THỦ TỤC MUA XE VINFAST LUX SA2.0 TRẢ GÓP

Nội dung bài viết

Có nên mua xe Vinfast Lux SA2.0 trả góp?

Trước hết, về vấn đề mua xe oto trả góp thì hiện nay hình thức này khá phổ biển. Dẫu vậy nhiều người vẫn hay hỏi có nên mua xe ô tô trả góp hay không.

Hình thức bán xe ô tô trả góp đã được các hãng ô tô áp dụng hơn chục năm nay với sự hợp tác từ phía các ngân hàng thương mại, công ty tài chính. Sự tin tưởng và lựa chọn của người mua xe với hình thức này ngày càng tăng đến nỗi các ngân hàng quốc doanh cũng xắn tay nhảy vào theo, mức độ hấp dẫn của mua xe oto trả góp ngày càng cao: lãi suất cạnh tranh, dịch vụ chăm sóc khách hàng ngày càng hoàn thiện.

Nếu tình hình tài chính không cho phép trả đứt chiếc xe thì phương án trả góp sẽ là tối ưu nhất. Tuy vậy, không phải cứ trả góp xe là khách hàng không đủ tiền, thực ra nhiều khách hàng dư sức trả ngay 100% nhưng tiền tính dùng vào việc khác cấp bách hay có lời hơn, chẳng hạn: đầu tư, kinh doanh, cho vay, du lịch, cho con cái học hành….và mua xe trả góp là lựa chọn tối ưu nhất.

>> Liên hệ hotline 0356.174.377 để có thông tin chi tiết nhất.

Thủ tục mua xe Vinfast Lux SA2.0 trả góp

Về thủ tục mua xe Lux SA2.0 trả góp, đối với anh chị chúng tôi chưa biết là mình sẽ đăng ký xe với tên cá nhân hay công ty, doanh nghiệp. Nếu là cá nhân mua xe thì cần các thủ tục giấy tờ như sau:

Giấy tờ về nhân thân:

– Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tương đương như bằng lái, hộ chiếu….

– Hộ khẩu

– Đăng ký kết hôn của 2 vợ chồng. Nếu là độc thân hoặc ly hôn thì cần có xác nhận của công an địa phương nơi mình đăng ký hộ khẩu

Giấy tờ chứng minh thu nhập:

– Nếu là người đi làm công: Hợp đồng lao động, bảng lương, xác nhận bảng lương, bảng kê tài khoản nhận lương nếu nhận lương qua tải khoản. Lưu ý nếu có bảng kê tài khoản nhận lương thì không cần phải có bảng lương và xác nhận. Ngoài ra cần có thêm giấy tờ bổ nhiệm nếu có địa vị chức sắc trong doanh nghiệp

– Nếu khách hàng là người kinh doanh tự do, hộ kinh doanh cá thể: đăng ký kinh doanh, hóa đơn xuất nhập, sổ sách ghi chép thu chi…3 ngày gần nhất

– Nếu khách hàng là chủ doanh nghiệp: đăng ký kinh doanh, tờ khai thuế GTGT 1 quý gần nhất

– Hợp đồng cho thuê nếu có tài sản, đất đai cho thuê. Chứng chỉ tiết kiệm….

Còn nếu khách hàng là doanh nghiệp mua xe thì thủ tục như sau:

– Đăng ký kinh doanh

– Sao kê thuế năm gần nhất

– Sao kê tài khoản ngân hàng 6 tháng gần nhất

– Hợp đồng mua bán từ 6 tháng trở lên

>> Liên hệ hotline 0356.174.377 để có thông tin chi tiết nhất.

Trường hợp mua xe Vinfast Lux SA2.0 trả góp 5 năm

Thời hạn cho vay mua xe trả góp thì hiện nay thông thường các ngân hàng, các công ty tài chính hay áp dụng mức  1-5 năm. Một vài ngân hàng có thể cho vay lên đến 6, 7 năm với một số dòng xe, chẳng hạn Vinfast Lux SA2.0.

Với thời hạn vay 5 năm, mức tối thiểu anh chị phải bỏ ra là 30% giá trị xe và lãi suất vay là 8% năm đầu tiên, các năm sau thì khoảng 10.5-12%/năm. Tùy một số ngân hàng có thể có chính sách lãi suất khác nhau.

Lấy ví dụ anh chị mua chiếc xe Vinfast Lux SA2.0 bản tiêu chuẩn, với giá bán từ Vinfast là 1.530.000.000 VNĐ. (Giá xe Vinfast Lux SA2.0 bản nâng cao và cao cấp thì cao hơn). Số tiền anh chị cần bỏ ra là 30%*1.530.000.000=459.000.000 đồng. Ngoài ra còn tiền thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm thân vỏ, trách nhiệm dân sự tại các tỉnh cho dòng xe Vinfast Lux SA2.0 bản tiêu chuẩn là 182 triệu VNĐ. Như vậy tổng là 641 triệu đồng là mức tiền tối thiểu để mua xe Vinfast Lux SA2.0 tại các tỉnh.

BẢNG GIÁ XE VINFAST LUX SA2.0 2020 (triệu VNĐ)
Phiên bản Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp nội thất đen Cao cấp nội thất nâu, be
Giá n/yết 1580 1664 1853 1864
Giá xe Vinfast Lux SA2.0 lăn bánh (triệu VNĐ)
Hà Nội 1812 1898 2135 2146
TPHCM 1791 1867 2096 2107
Các tỉnh 1762 1848 2077 2088

Bảng giá lăn bánh Vinfast Lux SA2.0 

>> Liên hệ hotline 0356.174.377 để có thông tin chi tiết nhất.

Lãi và gốc hằng tháng phải trả như sau:

Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
0 1,071,000,000
1 1,053,150,000 17,850,000 7,050,750 24,900,750
2 1,035,300,000 17,850,000 6,933,238 24,783,238
3 1,017,450,000 17,850,000 6,815,725 24,665,725
4 999,600,000 17,850,000 6,698,213 24,548,213
5 981,750,000 17,850,000 6,580,700 24,430,700
6 963,900,000 17,850,000 6,463,188 24,313,188
7 946,050,000 17,850,000 6,345,675 24,195,675
8 928,200,000 17,850,000 6,228,163 24,078,163
9 910,350,000 17,850,000 6,110,650 23,960,650
10 892,500,000 17,850,000 5,993,138 23,843,138
11 874,650,000 17,850,000 5,875,625 23,725,625
12 856,800,000 17,850,000 5,758,113 23,608,113
13 838,950,000 17,850,000 7,497,000 25,347,000
14 821,100,000 17,850,000 7,340,813 25,190,813
15 803,250,000 17,850,000 7,184,625 25,034,625
16 785,400,000 17,850,000 7,028,438 24,878,438
17 767,550,000 17,850,000 6,872,250 24,722,250
18 749,700,000 17,850,000 6,716,063 24,566,063
19 731,850,000 17,850,000 6,559,875 24,409,875
20 714,000,000 17,850,000 6,403,688 24,253,688
21 696,150,000 17,850,000 6,247,500 24,097,500
22 678,300,000 17,850,000 6,091,313 23,941,313
23 660,450,000 17,850,000 5,935,125 23,785,125
24 642,600,000 17,850,000 5,778,938 23,628,938
25 624,750,000 17,850,000 5,622,750 23,472,750
26 606,900,000 17,850,000 5,466,563 23,316,563
27 589,050,000 17,850,000 5,310,375 23,160,375
28 571,200,000 17,850,000 5,154,188 23,004,188
29 553,350,000 17,850,000 4,998,000 22,848,000
30 535,500,000 17,850,000 4,841,813 22,691,813
31 517,650,000 17,850,000 4,685,625 22,535,625
32 499,800,000 17,850,000 4,529,438 22,379,438
33 481,950,000 17,850,000 4,373,250 22,223,250
34 464,100,000 17,850,000 4,217,063 22,067,063
35 446,250,000 17,850,000 4,060,875 21,910,875
36 428,400,000 17,850,000 3,904,688 21,754,688
37 410,550,000 17,850,000 3,748,500 21,598,500
38 392,700,000 17,850,000 3,592,313 21,442,313
39 374,850,000 17,850,000 3,436,125 21,286,125
40 357,000,000 17,850,000 3,279,938 21,129,938
41 339,150,000 17,850,000 3,123,750 20,973,750
42 321,300,000 17,850,000 2,967,563 20,817,563
43 303,450,000 17,850,000 2,811,375 20,661,375
44 285,600,000 17,850,000 2,655,188 20,505,188
45 267,750,000 17,850,000 2,499,000 20,349,000
46 249,900,000 17,850,000 2,342,813 20,192,813
47 232,050,000 17,850,000 2,186,625 20,036,625
48 214,200,000 17,850,000 2,030,438 19,880,438
49 196,350,000 17,850,000 1,874,250 19,724,250
50 178,500,000 17,850,000 1,718,063 19,568,063
51 160,650,000 17,850,000 1,561,875 19,411,875
52 142,800,000 17,850,000 1,405,688 19,255,688
53 124,950,000 17,850,000 1,249,500 19,099,500
54 107,100,000 17,850,000 1,093,313 18,943,313
55 89,250,000 17,850,000 937,125 18,787,125
56 71,400,000 17,850,000 780,938 18,630,938
57 53,550,000 17,850,000 624,750 18,474,750
58 35,700,000 17,850,000 468,563 18,318,563
59 17,850,000 17,850,000 312,375 18,162,375
60 0 17,850,000 156,188 18,006,188
1,071,000,000 260,529,675 1,331,529,675

Trên đây là một vài tư vấn của chúng tôi. Chúc anh chị có một chiếc xe như ý. Anh chị có thể gọi trực tiếp đến chúng tôi để chúng tôi có thể tư vấn trực tiếp và đầy đủ hơn.

>> Liên hệ hotline 0356.174.377 để có thông tin chi tiết nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *